Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Xuân Hạnh, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tập Thể - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Tập Thể - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thanh An - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1958, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Hạnh, nguyên quán Thái Cường - Kim Động - Hải Hưng, sinh 948, hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hạnh Thông, nguyên quán Số 18 Minh Khai - Thị Xã Thái Bình - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Công Hạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 21/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hạnh Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 19/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh