Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Vương Nhậm, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 06/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Nhậm, nguyên quán Hạ bằng - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 16/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Quang Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Đăng Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trịnh Quang Nhậm, nguyên quán Đông Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 27/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhậm, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán Quỳnh Lương hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Vương Nhậm, nguyên quán Thái Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị