Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Như Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nam Giang - Thị trấn Nam Giang - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 25/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Tam Đa - Xã Tam Đa - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Quán Trữ - Phường Quán Trữ - Quận Kiến An - Hải Phòng
Nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Đào Như Vũ, nguyên quán Xuân Hương - Thị Xã Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1937, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Như Mông, nguyên quán Quỳnh Châu - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 13/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Mưu, nguyên quán Vân Phú - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Như Nguyệt, nguyên quán Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh