Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Quang Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Bích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Tông Khao - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quang Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nam Trung - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 30/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán Bình Đông - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Bích, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 13/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Bích, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh