Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hải Châu, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 04/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà tây
Liệt sĩ Vũ Hải Đăng, nguyên quán Trường Thuận - Ứng Hòa - Hà tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Hải Đinh, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hải Long, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Hải Lý, nguyên quán Phả Lại - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 22/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Minh - Ninh Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hải LÝ, nguyên quán Bình Minh - Ninh Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 27/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vũ Hồng Hải, nguyên quán Yên Đức - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 26 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Kỳ Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Minh Hải, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An