Nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Anh, nguyên quán HươngThọ - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thế Chiêu, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 01/03/1932, hi sinh 19/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Thế Đình, nguyên quán Hương Sơn - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 24/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thế Doanh, nguyên quán Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiểu khu Cao Bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Thế Dương, nguyên quán Tiểu khu Cao Bằng - Thị xã Cao Bằng - Cao Bằng hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Thế Hai, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Thế Hệ, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Thế Luyện, nguyên quán Vĩnh Truy - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thế Nghĩa, nguyên quán Việt Dương - Quốc Võ - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 23/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị