Nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Quỳnh Tân - Nghệ An hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Nhơn Lộc - An Nhơn, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Bắc Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 28/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Đông Dương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tiến Lực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 7/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh