Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Kỳ - Xã Tịnh Kỳ - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Mộ Đức - Xã Đức Tân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khẩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1912, hi sinh 1/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thiện - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Trọng, nguyên quán Hưng Giang - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 04/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Trọng, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 12/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Nam - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Vũ Trọng Bọt, nguyên quán Hoàng Nam - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Trọng Chuyên, nguyên quán Nghĩa Đồng - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trọng Cường, nguyên quán Văn Giang - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh