Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Cư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đông Tác - Phường Phú Lâm - Thành phố Tuy Hoà - Phú Yên
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 6/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cư, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Chu Văn Cư, nguyên quán Hoằng Đông - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Cư, nguyên quán 244 - Vê An - TP Bắc Ninh, sinh 1946, hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Cư, nguyên quán Thạch Yên - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 17/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tỉnh
Liệt sĩ ĐINH VĂN CƯ, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ Tỉnh, sinh 1953, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Cư, nguyên quán Trần Phú - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Dương Văn Cư, nguyên quán Tân Thành - Mộc Hóa - Long An hi sinh - /3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An