Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 02/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Chính, nguyên quán Diển Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 7/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Hữu Chính, nguyên quán Hải Hoà - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán Mỹ Thọ - Bình Lục - Nam Định hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Chính, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Chính Hữu, nguyên quán Châu Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 4/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Chính Nghĩa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ TP Thanh hoá - Phường Nam Ngạn - Thành phố Thanh Hóa - Thanh Hóa