Nguyên quán Sơn Lư - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Sơn Lư - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Quảng Lĩnh - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 26/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 22/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Chi Lăng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 14/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán Cẩm Quan - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Diên, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai