Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Khí, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 22/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Khí, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 27/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Kỳ - Xã Sơn Kỳ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khí, nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quang Khí, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 9/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Khí, nguyên quán Tây Trực - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần khí quyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1974, hiện đang yên nghỉ tại lộc thuỷ - Xã Lộc Thủy - Huyện Phú Lộc - Thừa Thiên Huế
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Khí Niê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Ea Kar - Huyện Ea Kar - Đắk Lắk