Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Văn Khuy, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đinh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đinh - Thái Bình hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đinh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán An Đinh - Thái Bình hi sinh 8/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Khuy, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 19/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Khuy, nguyên quán Yên Bình - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Khuy, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ nguyễn văn khuy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khuy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 25/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang