Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Viết Giang, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 29/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quán - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Hạc, nguyên quán Văn Quán - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1941, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 20/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Viết Hiền, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 74 E - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán 74 E - Hải Phòng hi sinh 8/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Viết Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Viết Hưng, nguyên quán Lâm Thượng - Việt Trì - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 16/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Viết Lành, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Viết Lễ, nguyên quán Thanh Nghi - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị