Nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Việt Hùng, nguyên quán Tân Việt - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Việt Viễn, nguyên quán Đại An - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Quang Việt, nguyên quán Hải Lý - Hải Hậu - Nam Hà hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung kiên - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Việt, nguyên quán Trung kiên - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Thái Việt, nguyên quán Tân Trung - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 25/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Linh khánh - Hoàng ninh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Việt, nguyên quán Linh khánh - Hoàng ninh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 30/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Việt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Quế - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Văn Việt, nguyên quán Quang Quế - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Văn Việt, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh