Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thanh Chương - Huyện Thanh Chương - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng xuân - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Vũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Quỳnh Phú - Xã Quỳnh Phú - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán Phú Tri - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Cao Văn Đan, nguyên quán Phú Tri - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 28/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng
Liệt sĩ Đan Mạnh Tuấn, nguyên quán Lê Chân - Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 4/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Quý Đan, nguyên quán Kinh Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 24566, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Đan, nguyên quán Thiệu Liên - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị