Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 9/1960, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Phượng Mao - Xã Phượng Mao - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lang Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng lộc - Xã Quảng Lộc - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Xuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Long - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lập - Thanh Hóa hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Vương, nguyên quán Trường Thọ - An Lão - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 15 - 05 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Anh, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An