Nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Ánh, nguyên quán Tân Việt - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 25/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc Ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 04/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhơn Thành
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán Nhơn Thành, sinh 1945, hi sinh 07/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ánh, nguyên quán Đông Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán Minh Hà - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc ánh, nguyên quán Định Hoà - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ánh, nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Ánh, nguyên quán Tứ Quần - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 15/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Ngọc ánh, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 17/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị