Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Mý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/1/68, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Giang - Xã Bình Giang - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô thị Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Mý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tràng An - Thị xã Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đàm Văn Vương, nguyên quán Hưng Đạo - Kiến Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1939, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Diên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Vương, nguyên quán Tiên Diên - Hoàng Bồ - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Dương Văn Vương, nguyên quán Quảng Xuân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 18/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Vương, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị