Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Vẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Vẽ, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Hùng Vẽ, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Văn Vẽ, nguyên quán Lai Cách - Cẩm Giàng - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vẽ, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Công Vẽ, nguyên quán Song Giang - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Vẽ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vẽ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Vẽ Vang, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị