Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Vi Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Bùi Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1933, hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đào Mạnh Thắng, nguyên quán Khu Phố 1 - TX Yên Bái - Yên Bái hi sinh 3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hà Mạnh Thắng, nguyên quán An Bình - Bình Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Mạnh Thắng, nguyên quán Liên Túc - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Liêm Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Lê Thanh - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 11/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thắng, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1946, hi sinh 28/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Mạnh Thắng, nguyên quán Trung Mẩu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 06/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị