Nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Quế, nguyên quán Quỳnh Yên - Nghệ An hi sinh 5/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Xuân Quế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lương Xuân Quế, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hồng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán Hồng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Thành - Thiêu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Xuân Hy - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 16/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Tiến Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 24/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quế, nguyên quán Diển Thuỷ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 18/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Quế, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị