Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Vy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Thái Văn Vy, nguyên quán Bình Định hi sinh 26/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trương Văn Vy, nguyên quán Tường Thịnh - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sang - Giang Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vy Văn Hoàng, nguyên quán Châu Sang - Giang Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thanh Long - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Vy Văn Lạng, nguyên quán Thanh Long - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Thích, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vy Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Truyền, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1972, hi sinh 26/8/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Truyền, nguyên quán Châu Hồi - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Nga - Quỳnh Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Việt, nguyên quán Châu Nga - Quỳnh Châu - Nghệ An hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị