Nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Đô Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Tiến, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 8/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 18/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Vạn Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xuân, nguyên quán Mai Dịch - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 4/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tiên Sơn - Tiên Phước - Quảng Nam, sinh 1958, hi sinh 13/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Tân Tiến - Văn Lâm - Hải Hưng hi sinh 11/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phù Đô - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tiến, nguyên quán Phù Đô - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 3/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh