Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Mi Hùng, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Mí, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Mí, nguyên quán Minh Đức - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1939, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mì, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 05/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mì, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lầu Mi Sèo, nguyên quán Hưng Phù - Mèo Vạc - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Mi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Khánh Thạnh Tân - Xã Khánh Thạnh Tân - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lò Mi Chủ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thảo Mì Thứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lầu Mí Ưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa