Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Noãn, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 08/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Noãn, nguyên quán Xuân trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 13/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 7/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Noãn, nguyên quán Đông Quang - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Kim Noãn, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 11/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Noãn, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Noản, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nguyên Noản, nguyên quán Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Noạn, nguyên quán Hải Thiện - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị