Nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Y, nguyên quán Trùng khánh - Cao Bằng hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vạn Thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. Ỷ, nguyên quán Vạn Thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1929, hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NG. Ỷ, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1948, hi sinh 02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Y, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Y, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1891, hi sinh 11/08/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ý, nguyên quán Đức Long - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần ý, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Y Ngõ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Đăk Na - Đăk Tô - KonTum
Liệt sĩ Y Ninh, nguyên quán Đăk Na - Đăk Tô - KonTum hi sinh 11/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán KonTum
Liệt sĩ Y Voi, nguyên quán KonTum hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum