Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Vòi, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1941, hi sinh 18/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Tiến Vơi, nguyên quán Nam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 15 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Khánh - Nhân Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Cao Văn Vời, nguyên quán Phú Khánh - Nhân Hưng - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 21/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Vợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Voi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Minh Voi, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Voi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Văn Vợi, nguyên quán Khánh Hà - Thường Tín - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 08/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Với, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 13/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bùi Vợi, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1910, hi sinh 10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An