Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Hường, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hường, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hường, nguyên quán Đồng Giao - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 18/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hường, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hường, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1957, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hường, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hường, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 25/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hường, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 23/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Xuân Hường, nguyên quán Nghĩa Thái - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Quang Hường, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 20/8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam