Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Đào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Nhật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đình Tế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Đình Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Chu Đình Hồng, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Hồng, nguyên quán Ngọc Hà - Chương Mỹ - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Hồng, nguyên quán Hưng Thủy - Vinh - Nghệ An hi sinh 2/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Khúc Đình Hồng, nguyên quán Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 24/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hồng, nguyên quán Thanh Dương - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị