Nguyên quán Phước Hòa - Tuy Phước - Bình Định
Liệt sĩ Đào Thanh Lân (9 Lê), nguyên quán Phước Hòa - Tuy Phước - Bình Định, sinh 1933, hi sinh 3/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Tân Thành - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Thanh Minh, nguyên quán Kim Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Minh Thanh, nguyên quán Kiến Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 16/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thanh - Hà Lâm - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thanh, nguyên quán Hải Thanh - Hà Lâm - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 28/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THANH MINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam