Nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Quảng, nguyên quán Hưng Thịnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 5/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Quảng, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 24/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Quảng, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 5/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đặng Quảng, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Danh Quảng, nguyên quán Phương Hoàng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hát Môn - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Quảng, nguyên quán Hát Môn - Hà Tây hi sinh 18/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Tử dương - Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Quảng, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 11/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Quảng, nguyên quán Hưng Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quảng, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 3/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An