Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Tứ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tường, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 20/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Quang Tuyến, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Quang Vẫn, nguyên quán Yên Trung - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Văn Lảng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 17/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Khu 1 - Thị Xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1915, hi sinh 15/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thị Xã Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Thị Xã Yên Bái - Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An