Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 28/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Đông Hoàng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Đăng, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Quảng Vinh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 16/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hợp Thành - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 19/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Hậu Thành - Đức Hòa - Long An, sinh 1946, hi sinh 29/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán Quảng Bình hi sinh 23718, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị