Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyền, nguyên quán Chứng Mỹ - Hà Tây hi sinh 7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyển, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Vàn, nguyên quán Mỹ Hưng - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Phúc - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Viết, nguyên quán Thanh Phúc - Thanh Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Phú Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Việt, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đặng Đình Vinh, nguyên quán Nghĩa Trang - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 23/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Đình Xoè, nguyên quán Đôi Bình - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 23 - 9 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị