Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lựu, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 18/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Lựu, nguyên quán Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 21/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lựu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 8/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lựu, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phan Ngọc Lựu, nguyên quán Thái Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lựu, nguyên quán Hiệp Hoà - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 27/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Lựu, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lựu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh