Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyên, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 4/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyên, nguyên quán Xuân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 17/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tuyên, nguyên quán Minh Sơn - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Phúc Tuyên, nguyên quán Kim Bình - Chiêm Hoá - Tuyên Quang hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Ngô Đình Tuyên, nguyên quán Đồng cao - Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Tuyên, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/8/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tuyên, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Tuyên, nguyên quán Hải Linh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuyên, nguyên quán Thống Nhất - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tuyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị