Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lư, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Phùng Đắc Lư, nguyên quán Tân Mỹ - Tân Hoá - Tuyên Quang hi sinh 8/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Gia Lư, nguyên quán Kim Thanh - Phủ LÝ - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đình Lư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lư Xuân Nghiệm, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lư Hữu Thanh, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 5/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lư Nhật Vận, nguyên quán Hà Lầm - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Lư Trọng Việt, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lư Nhất Lộc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh