Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Trực Đại - Trực Minh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồi Sôi - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Đồi Sôi - Quảng Ninh hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 10/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 3/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng
Liệt sĩ Phan Văn Phúc, nguyên quán HTX Đức Long - Hoà An - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 29/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Tân Trào - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 6/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Phúc, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La
Liệt sĩ Quàng Văn Phúc, nguyên quán Chiềng Sinh - Mường La - Sơn La hi sinh 1/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An