Nguyên quán Tân Sơn
Liệt sĩ Đồng Văn Thành, nguyên quán Tân Sơn hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đồng Văn Tích, nguyên quán Phổ Yên - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 15/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đồng Văn Trải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đồng Văn Tuý, nguyên quán Nam Tương - Chợ Đồn - Bắc Thái hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ (Đỗ) Văn Đồng, nguyên quán Liên Nghĩa - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 20/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Hải Thanh - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1947, hi sinh 05/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Đồng, nguyên quán Cao Lâu - Cao Lộc - Lạng Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đồng, nguyên quán Hòa Ninh - Hòa vang - Quảng Nam hi sinh 31/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đồng Văn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Đồng, nguyên quán Trung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 21/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị