Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1988, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Kiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Hoàng Đích, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1958, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương
Liệt sĩ Cao Quang Đích, nguyên quán Kim Giang - Cẩm Bình - HảI Dương, sinh 1956, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Duy Đích, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đích Văn Hạ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q.Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đồ Kê Đích, nguyên quán Q.Oai - Hà Tây hi sinh 6/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đích, nguyên quán Thạch Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị