Nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Linh, nguyên quán Hảng tiên khu 2 - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Nga Giáp - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lương, nguyên quán Đông Kinh - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1955, hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lưu, nguyên quán Xuân Tân - Xuân Thuỷ - Nam Hà hi sinh 9/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Luỹ, nguyên quán Hoằng Giang - Hoằng Hoá - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Yên Nhân - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lý, nguyên quán Xuân Phú - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1925, hi sinh 17/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Mai, nguyên quán Ngọc Lương - Thường Xuân - Thanh Hóa hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán Số 21 Lỗ 9 - Hai Bà Trưng - Hà Nội, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị