Nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Tạ Sá - Sông Thao - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 20/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Phú Yên - Thọ Xuân - Th.Hóa, sinh 1950, hi sinh 26/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Nghi Long - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán H2
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán H2, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Đông Cường - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán Cam Thành - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Phong, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 03/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Kim Phong, nguyên quán Thủy Sơn - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Phong, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 27/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước