Nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Đa, nguyên quán Ninh Nhân - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 22/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN THỊ ĐA, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Đa, nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đa, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Hưng Đa, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 19/8/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Đa, nguyên quán Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 11/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Công Đa, nguyên quán Thái Đô - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Trọng Đa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thành Đa, nguyên quán Đức Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 24/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đa, nguyên quán Đồng Thịnh - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 20/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị