Nguyên quán Đông Lang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tùng, nguyên quán Đông Lang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Ước, nguyên quán Sơn Hà - Quảng Ngãi, sinh 1930, hi sinh 9/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đinh Út, nguyên quán Sơn Long - Ninh Long - Quảng Ngãi, sinh 1929, hi sinh 1/11/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia hội - Đất bá - Gia Lai
Liệt sĩ Đinh Uynh, nguyên quán Gia hội - Đất bá - Gia Lai hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Viết, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 24 - 04 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai
Liệt sĩ Đinh Wol, nguyên quán Nam Ple - Công Gia Lai - Gia Lai, sinh 1933, hi sinh 16/12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Xuân, nguyên quán Tiên Ninh - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 12/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Hoàng Đinh, nguyên quán Cu Yên - Lương Sơn - Hòa Bình hi sinh 10/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Đinh, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ ĐINH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam