Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Công Tỉnh, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tỉnh, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Tỉnh, nguyên quán Nhạn sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 04/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Tỉnh, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Tỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thế Tỉnh, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tỉnh, nguyên quán Sơn Cương - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Văn Yên - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tỉnh, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai