Nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Phong Điền - Hàm Tân - Phan Thiết hi sinh 8/8/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Bé, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 04/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Bé, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu - Bạc Liêu
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán Gia Rang - Bạc Liêu - Bạc Liêu hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Châu Văn Bé, nguyên quán An Hòa - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 27/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chung Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán Nam Đức - Ninh Giang - C 10 hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/06/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh