Nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Kỷ, nguyên quán Hưng Lộc - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kỷ, nguyên quán Thanh Lê - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lã Trọng Kỷ, nguyên quán Yên Phương - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Kỷ, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Giáo
Liệt sĩ Há Văn Kỷ, nguyên quán Phú Giáo, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Lương Văn Kỷ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trung - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Kỷ, nguyên quán Tân Trung - Hà Bắc hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Xuân Kỷ, nguyên quán An Hoà - An Hải - Hải Phòng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Công Kỷ, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Kỷ, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 13/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An