Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Thị Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng long - Xã Quảng Long - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ba dốc - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Phật Tích - Xã Phật Tích - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Nhạn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Vạn trạch - Xã Vạn Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 21/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Nam - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chánh Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 20/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Điện Ngọc - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nhạn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam