Nguyên quán Vũ đài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Vũ đài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 31/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 2/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP.HCM
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chuyển (Cu), nguyên quán Xuân Thới Sơn - Hóc Môn - TP.HCM, sinh 1952, hi sinh 1/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Hữu Chuyển, nguyên quán Văn Quán - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ UNG NHO CHUYỂN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Chuyển, nguyên quán Bằng An - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chuyển, nguyên quán Hoằng Hải - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 12/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Dương Lý Chuyển, nguyên quán Hà Tây hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị